Honda Rebel 500 2024
Rebel nổi bật vẻ sắc xảo với thiết kế bình xăng có độ dốc cao từ cổ xe tới vị trí ngồi, song vẫn đảm bảo sự thoải mái cho người cầm lái. Nét rắn rỏi, mạnh mẽ của Rebel càng được thể hiện rõ trên Hệ thống giảm xóc sau và đường ống dẫn. Khung nhôm đen tuyền, càng sau dạng ống cùng dè chắn bùn sau bằng kim loại mang đến một ấn tượng khác biệt cho Rebel từ đằng sau.

Đen
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao yên
Trọng lượng
Thư viện ảnh

Thông số kỹ thuật
Khối lượng bản thân
|
190kg |
Dài x Rộng x Cao |
2.206 x 822 x 1.093 mm |
Khoảng cách trục bánh xe
|
1.490 mm |
Độ cao yên
|
690 mm |
Khoảng sáng gầm xe
|
136 mm |
Dung tích bình xăng
|
11,2 Lít |
Kích cỡ lớp trước/ sau
|
Lốp trước: 130/90-16M/C 67H Lốp sau: 150/80-16M/C 71H |
Phuộc trước
|
Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 41 mm |
Phuộc sau |
Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực, nén khí ni-tơ |
Loại động cơ
|
DOHC, 4 kỳ, 2 xy-lanh, PGM-FI, làm mát bằng chất lỏng. |
Công suất tối đa
|
33,5 kW tại 8500 vòng/phút |
Dung tích nhớt máy
|
Sau khi xả: 2,5 lít |
Mức tiêu thụ nhiên liệu
|
3,85 lít/100km |
Hộp số
|
6 cấp |
Loại truyền động
|
Côn tay 6 số |
Hệ thống khởi động
|
Điện |
Moment cực đại
|
43,3 Nm tại 6000 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh
|
471 cc |
Đường kính x Hành trình pít tông
|
67 x 66,8 mm |
Tỷ số nén
|
10,7:1 |