Rebel 1100 DCT
Bạn đã sẵn sàng để nâng tầm trải nghiệm cho những chuyến đi sắp tới của mình? Vậy thì đây chính là thời điểm. Thời điểm cho sự đổi mới vượt lên những quy chuẩn thông thường. Thời điểm cho Rebel 1100 DCT. Một chiếc xe phân khối lớn với kiểu dáng phong trần, mang đậm hình bóng của mẫu xe "bobber" hoài cổ, nhưng vẫn được kết hợp hài hòa cùng những chi tiết đương đại. Bên cạnh nét tinh tế về thiết kế, đây còn là một chiếc xe linh hoạt, thuận tiện và dễ dàng để di chuyển trên những cung đường đại lộ. Hơn thế nữa, Rebel 1100 DCT mang trong mình nhiều sự cải tiến về công nghệ, tiện ích, để đưa đến trải nghiệm thật khác biệt cho người cầm lái.

Đen
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao yên
Trọng lượng
Thư viện ảnh

Thông số kỹ thuật
Tên sản phẩm | Rebel 1100 phiên bản 2022 DCT |
Trọng lượng bản thân | 233kg |
Dài x rộng x cao | 2.240 mm x 834 mm x 1.115 mm |
Khoảng cách trục bánh xe | 1.520mm |
Độ cao yên | 700mm |
Khoảng sáng gầm xe | 120mm |
Dung tích bình xăng | 13,6L |
Kích cỡ lốp trước/ sau |
Lốp trước: 130/70B18
Lốp sau: 180/65B16 |
Phuộc trước | Ống lồng giảm chấn thủy lực đường kính 43mm |
Phuộc sau | Lò xo trụ đôi, giảm chấn thủy lực với bình chứa khí nén ngoài |
Loại động cơ | 4 kỳ, 2 xy-lanh, làm mát bằng chất lỏng |
Công suất tối đa |
64 kW tại 7.000 vòng/phút
|
Dung tích nhớt máy | Khi xả nhớt: 4,0 lít Khi xả nhớt và thay lọc nhớt động cơ: 4,2 lít Khi rã máy: 5,2 lít |
Hộp số | Ly hợp kép 6 cấp DCT |
Loại truyền động | Hộp số ly hợp kép 6 cấp DCT |
Hệ thống khởi động | Điện |
Moment cực đại | 98 Nm tại 4.750 vòng/phút |
Dung tích xy-lanh |
1.084 cm3
|
Đường kính x Hành trình pít tông
|
92,0 mm x 81,5 mm |
Tỷ số nén | 10,1:1 |